Thực đơn
Hệ thống phân giải tên miền Mẩu tin resoucre DNS (DNS resource records)Mẩu tin Resource Record (RR) lưu trữ thông tin của tên miền. Các RR chia thành các lớp (class) và có kiểu (type) khác nhau. Một số kiểu RR phổ biến:
Tất cả các DNS Resource Records dựa theo tiêu chuẩn RFC 1035 khi vận chuyển trên Internet:
Trường | Mô tả | Độ dài (octets) |
---|---|---|
NAME | Tên của nốt có record liên quan | Variable |
TYPE | Loại RR dạng số (ví dụ, 15 trong MX RRs) | 2 |
CLASS | Mã lớp | 2 |
TTL | Thời gian theo giây để RR còn hiệu lực (Tối đa 231−1, khoảng 68 năm) | 4 |
RDLENGTH | Độ dài trường RDATA | 2 |
RDATA | RR bổ sung | Biến đổi, như RDLENGTH |
Thực đơn
Hệ thống phân giải tên miền Mẩu tin resoucre DNS (DNS resource records)Liên quan
Hệ Mặt Trời Hệ sinh thái Hệ động vật Việt Nam Hệ khứu giác Hệ thống nội màng Hệ thống bảo tàng Paris Hệ thống X Window Hệ thống điện khí hóa đường sắt Hệ sinh thái biển Hệ thập lục phânTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hệ thống phân giải tên miền http://t%C3%AAnmi%E1%BB%81nti%E1%BA%BFngVi%E1%BB%8... http://vietnamnet.vn/cntt/2005/11/507969/ https://en.wikipedia.org/wiki/File:DNS_in_the_real... https://en.wikipedia.org/wiki/File:Domain_name_spa...